Tìm thấy:
|
|
2.
CAO TỰ THANH I và Y trong chính tả tiếng Việt
/ Cao Tự Thanh
.- Tp.Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2014
.- 251tr. : ảnh, bảng ; 24cm
Thư mục trong chính văn. - Phụ lục : tr. 202 - 251 Tóm tắt: Trình bày kết quả khảo sát lối viết các từ i và y trong tiếng Việt trên cơ sở các tài liệu và từ điển chữ quốc ngữ, chữ latin, mặt khác cũng tìm hiểu vấn đề i và y qua tài liệu và từ điển chữ Nôm. Qua đó làm rõ lý do của tình trạng không thống nhất về lối viết i và y ISBN: 9786046813712 / 180000đ
1. Tiếng Việt. 2. Chính tả.
495.922152 I-300VY 2014
|
ĐKCB:
PM.000735
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
6.
CAO XUÂN HẠO Sổ tay sửa lỗi hành văn
: Lỗi ngữ pháp trong câu có trạng ngữ mở đầu
/ Cao Xuân Hạo, Trần Thị Tuyết Mai
.- Tái bản lần 1 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2021
.- 92tr. ; 20cm
Tóm tắt: Trình bày lí thuyết về lỗi ngữ pháp tiếng Việt, những lỗi cụ thể và cách sửa. Cung cấp một số bài tập rèn luyện ngữ pháp ISBN: 9786047031221 / 48000đ
1. Tiếng Việt. 2. Ngữ pháp. 3. [Sổ tay]
I. Trần Thị Tuyết Mai.
495.9225 CXH.ST 2021
|
ĐKCB:
PM.010500
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Bé học chữ cái
: Biên soạn theo chương trình giáo dục mầm non mới : Dành cho trẻ 4 - 5 tuổi
. T.2
/ Phúc Hải b.s.
.- H. : Văn học , 2017
.- 24tr. : tranh vẽ ; 24cm .- (Mai em vào lớp 1)
ISBN: 9786049543654 / 10000đ
1. Chữ cái. 2. Giáo dục mẫu giáo. 3. Tiếng Việt. 4. [Sách mẫu giáo]
I. Phúc Hải.
372.21 B200HC 2017
|
ĐKCB:
PM.001790
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001762
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001837
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001832
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
HOÀNG VĂN HÀNH Thành ngữ học tiếng Việt
/ Hoàng Văn Hành
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 354tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 345-352 Tóm tắt: Nghiên cứu khái quát về thành ngữ tiếng Việt: thành ngữ ẩn dụ hoá đối xứng và phi đối xứng, thành ngữ so sánh trong tiếng Việt, giá trị và nghệ thuật sử dụng thành ngữ qua văn thơ của Chủ tịch Hồ Chí Minh, thành ngữ từ góc nhìn của văn hoá học; một số sưu tập và phân loại thành ngữ tiếng Việt ISBN: 9786049028342 / [Kxđ]
1. Thành ngữ học. 2. Tiếng Việt.
495.922 TH107NH 2015
|
ĐKCB:
PM.008990
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
ĐỖ THỊ TẤC Từ vựng Thái - Việt vùng Mường So, Lai Châu
/ B.s.: Đỗ Thị Tấc, Hà Mạnh Phong
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2020
.- 891tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Tập hợp các từ vựng của dân tộc Thái ở vùng Mường So - Lai Châu được phiên âm, dịch nghĩa ra tiếng Việt và sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt ISBN: 9786047027712
1. Tiếng Việt. 2. Tiếng Thái. 3. Từ vựng. 4. {Lai Châu}
I. Hà Mạnh Phong.
495.91014 T550VT 2020
|
ĐKCB:
PM.010331
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
PHẠM VĂN TÌNH Bán anh em xa mua láng giềng gần
/ Phạm Văn Tình
.- H. : Kim Đồng , 2008
.- 88tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,.. / 12000đ
1. Thành ngữ. 2. Tiếng Việt. 3. Ngôn ngữ. 4. [Sách thiếu nhi]
495.9225 B105AE 2008
|
ĐKCB:
PM.009108
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
NGUYỄN THẠCH GIANG Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam
. T.1, Q.1
: Từ vần A - K / Nguyễn Thạch Giang
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 920tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 917-960 Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K
1. Tiếng Việt. 2. Thư tịch cổ. 3. Từ ngữ. 4. {Việt Nam}
495.92201 T306VT 2011
|
ĐKCB:
PM.008725
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN TÚ Sổ tay lời ăn tiếng nói Quảng Bình
/ Nguyễn Tú
.- H. : Lao động , 2011
.- 367tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 364-365 Tóm tắt: Từ điển phương ngữ của người dân Quảng Bình và tiếng Việt, có kèm theo ví dụ minh hoạ và giải thích ngữ nghĩa, được sắp xếp theo trật tự A, B, C... ISBN: 9786045900215
1. Tiếng Việt. 2. Phương ngữ. 3. {Quảng Bình} 4. [Từ điển]
495.9223 S450TL 2011
|
ĐKCB:
PM.008844
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
TRIỀU NGUYÊN Tìm hiểu các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao người Việt
/ Triều Nguyên
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 579tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 563-573 Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm và tình hình nghiên cứu về các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao. Trình bày các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng và tổ hợp được sử dụng trong ca dao. Phân tích sắc thái địa phương biểu hiện qua các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng được sử dụng trong ca dao ISBN: 9786045003480
1. Sử dụng. 2. Tiếng Việt. 3. Ca dao. 4. Ngữ nghĩa. 5. Tu từ. 6. {Việt Nam}
495.922 T310HC 2013
|
ĐKCB:
PM.008477
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
NGUYỄN VĂN CHIẾN Tiến tới xác lập vốn từ vựng văn hoá Việt
: Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hoá
/ Nguyễn Văn Chiến
.- H. : Khoa học xã hội , 2004
.- 352tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Đông Nam Á Thư mục: tr. 347-352 Tóm tắt: Trình bày khái niệm về ngôn ngữ, văn hoá và mối quan hệ của chúng. Vốn từ vựng văn hoá. Các từ biểu thị mô hình kinh tế - xã hội hoá nước cổ truyền Việt Nam. Các danh từ chỉ bộ phận cơ thể con người trong tiếng Việt. Các từ biểu thị hoạt động - động tác của con người / 36000đ
1. Văn hoá. 2. Từ vựng. 3. Tiếng Việt. 4. {Việt Nam}
495.92201 T305TX 2004
|
ĐKCB:
PM.008334
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
NGUYỄN THẠCH GIANG Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam
. T.2, Q.2
: Bổ sung từ vần L - Y / Nguyễn Thạch Giang
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 967tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 917-960 Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y
1. Từ ngữ. 2. Tiếng Việt. 3. Thư tịch cổ. 4. {Việt Nam}
495.92201 T306VT 2011
|
ĐKCB:
PM.007843
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.008454
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
MIÊN ANH Mỗi lần nhặt một hòn đá
: Bài học về tấm gương đạo đức Bác Hồ
/ Miên Anh ; Dịch ra tiếng Ê Đê: H' Nuên Niê Kdam
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 68tr. : ảnh ; 20cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Ê Đê - Việt Tóm tắt: Gồm những câu chuyện nhỏ kể về tấm gương thực hành tiết kiệm của Bác Hồ: tiết kiệm trong ăn, ở, sinh hoạt, tiết kiệm sức lao động, thời giờ, tiền của,... qua đó rút ra những bài học, chia sẻ những kinh nghiệm để áp dụng cho riêng mình, cho gia đình mình. Sách được trình bày dưới dạng song ngữ Ê Đê - Việt
1. Hồ Chí Minh. 2. Bài học. 3. Tiếng Việt. 4. Tiếng Ê Đê. 5. Tiết kiệm. 6. Tư tưởng Hồ Chí Minh. 7. [Truyện kể]
I. H' Nuên Niê Kdam.
170 M452LN 2007
|
ĐKCB:
PM.007543
(Sẵn sàng)
|
| |
|